Rumex altissimus pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Hầu hết phấn hoa là phấn hoa của cây Sorry Sorry rất cao. Xin lỗi phấn hoa gây dị ứng Hầu hết chủ yếu được sử dụng trong thử nghiệm.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tibolone
Loại thuốc
Nhóm các Estrogens khác
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2,5 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Romiplostim
Loại thuốc
Thuốc kích thích tạo máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 125 mcg, 250 mcg, 500 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sevoflurane (Sevofluran)
Loại thuốc
Thuốc gây mê (dạng lỏng bay hơi hít qua đường thở).
Dạng thuốc và hàm lượng
Chất lỏng không màu, bay hơi, lọ 250 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium chloride (natri clorid).
Loại thuốc
Cung cấp chất điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 0,2% (3 ml); 0,45% (5 ml, 500 ml, 1000 ml); 0,9% (10 ml, 50 ml, 100 ml, 500 ml); 3% (500 ml, 1000 ml); 20% (250 ml).
Dung dịch: Để tưới 0,9% (100 ml, 2000 ml); dùng cho mũi: 0,4% (15 ml, 50 ml) và 0,6% (15 ml, 30 ml).
Viên nén: 650 mg, 1 g; viên bao tan trong ruột: 1 g; viên tan chậm: 600 mg.
Chế phẩm phối hợp dùng để bù nước và điện giải.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tranexamic acid
Loại thuốc
Thuốc chống tiêu fibrin. Thuốc cầm máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg, 1000 mg.
- Viên nang: 250 mg, 500 mg.
- Ống tiêm: 50 mg/ml, 100 mg/ml, 250 mg/5 ml, 500 mg/5 ml, 1000 mg/10 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Reserpin
Loại thuốc
Thuốc hủy thần kinh giao cảm (chống tăng huyết áp)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,1 mg; 0,25 mg; 1 mg
Thuốc tiêm: 1 mg
Sản phẩm liên quan









